Giá cước cố định
I. Cước đấu nối hòa mạng
- Cước lắp đặt trên đường dây thuê bao
MegaVNN, MyTV đang hoạt động: 120.000
đồng/thuê bao/lần.
- Cước lắp đặt mới trên đường dây riêng: 400.000 đồng/thuê bao/lần.
(áp
dụng cho cả các trường hợp khách hàng lắp đặt mới điện thoại cố định không mua modem ADSL của VTBN để lắp đặt đồng thời dịch vụ MegaVNN
hoặc/và MyTV),
cụ thể:
+ Lắp đặt mới đồng thời điện thoại cố
định và MyTV trên một đôi dây;
+ Lắp đặt mới đồng thời điện thoại cố
định và MegaVNN trên một đôi dây;
+ Lắp đặt mới đồng thời điện thoại cố
định, MyTV và MegaVNN trên một đôi dây.
- Cước lắp đặt mới đối với trường hợp khách
hàng Có mua modem ADSL của VTBN để
lắp đặt đồng thời dịch vụ MegaVNN
hoặc/và MyTV: 250.000 đồng/thuê bao/lần,
cụ thể:
+ Lắp đặt mới đồng thời điện thoại cố
định và MyTV trên một đôi dây;
+ Lắp đặt mới đồng thời điện thoại cố
định và MegaVNN trên một đôi dây;
+ Lắp đặt mới đồng thời điện thoại cố
định, MyTV và MegaVNN trên một đôi dây.
- Cước lắp đặt mới đối với trường hợp khách
hàng Có mượn modem ADSL của VTBN
để lắp đặt đồng thời dịch vụ
MegaVNN hoặc/và MyTV: 600.000 đồng/thuê
bao/lần.
(Khách
hàng phải đặt cọc toàn bộ giá trị modem ADSL mượn của VTBN trong thời hạn 12
tháng kể từ ngày nghiệm thu kỹ thuật và bàn giao sử dụng dịch vụ. Khách hàng sẽ
nhận lại tiền đặt cọc modem ADSL, chia đều trong thời gian 12 tháng tiếp theo
(từ tháng 13 đến tháng 24) bằng hình thức bù trừ vào cước sử dụng hàng tháng.
Mọi nội dung liên quan đến modem là công cụ dụng cụ như bảo hành, thu hồi…áp
dụng theo các quy định hiện hành),
cụ thể:
+ Lắp đặt mới đồng thời điện thoại cố
định và MyTV trên một đôi dây;
+ Lắp đặt mới đồng thời điện thoại cố
định và MegaVNN trên một đôi dây;
+ Lắp đặt mới đồng thời điện thoại cố
định, MyTV và MegaVNN trên một đôi dây.
Lưu
ý: Trường hợp khách hàng chỉ lắp đặt mới điện thoại cố định, thì chiều
dài dây thuê bao tối đa là 100m. Nếu vượt quá 100 mét, các đơn vị thu theo
thực tế số mét dây vượt. Giá dây thuê bao áp dụng
theo quy định hiện hành.
II. Cước thuê bao, cước cuộc gọi
1.
Cước
thuê bao, gọi điện thoại cố định nội hạt có dây, Gphone:
-
Cước
thuê bao: 20.000 đ/tháng
-
Cước
gọi nội hạt trên toàn tỉnh: 200đ/phút
(Chưa có VAT)
2. Cước
gọi nội hạt tại điểm công cộng: block 6”+1”
- Cước gọi:
272,73 đ/phút (Phương thức tính 1’+1’
- Cước phục vụ: 454 đ/cuộc (Phương thức tính 1’+1’)
3. Cước
điện thoại liên tỉnh tại nhà thuê bao: block 6”+1”
Gọi PSTN
|
đ/6” đầu
|
đ/1” tiếp theo
|
Nội mạng VNPT
|
80,00
|
13,13
|
Gọi mạng DN khác
|
89,09
|
14,85
|
(Chưa có
VAT)
Gọi 171
|
đ/6” đầu
|
đ/1” tiếp theo
|
Nội mạng VNPT
|
68,00
|
11,33
|
Gọi mạng DN khác
|
75,73
|
12,62
|
(Chưa có
VAT)
(Giảm
30% từ 23h đến 6h T2-7 và cả ngày lễ, chủ nhật)
4. Cước
đường dài liên tỉnh tại điểm công cộng: Thu thêm 454đ/cuộc, không a/d giảm cước
- Gọi
PSTN
ĐVT: đ/block 6”
Gọi
đến CĐ, di động toàn quốc (không phân biệt nội hay ngoại mạng)
|
89,09
|
80,18
|
(Chưa có
VAT)
- Gọi
171 ĐVT:
đ/block 6”
Gọi
đến CĐ, di động toàn quốc (không phân biệt nội hay ngoại mạng)
|
75,73
|
71,94
|
(Chưa có
VAT)
5. Cước
đường dài liên tỉnh trả tiền trước tại điểm công cộng: Thu thêm 500đ/cuộc
NGN 8kbps
|
đ/6” đầu
|
đ/1” tiếp theo
|
Nội mạng VNPT
|
71,28
|
11,87
|
Gọi mạng DN khác
|
79,38
|
13,23
|
NGN 64kbps
|
đ/6” đầu
|
đ/1” tiếp theo
|
Nội mạng VNPT
|
73,92
|
12,31
|
Gọi mạng DN khác
|
82,32
|
13,72
|
(đã có
VAT)