Giá cước di động trả sau
 

CƯỚC DI ĐỘNG TRẢ TIỀN SAU VINAPHONE (Áp dụng từ ngày 10/08/2010)

*Cước hòa mạng và cước thuê bao tháng:

Dịch vụ

Giá cước (đã bao gồm VAT)

Tỷ lệ giảm cước so với mức cước cũ

Cước hoà mạng

49.000 đ/máy/lần

Cước thuê bao tháng

49.000 đ/máy/tháng

50.51%

2. Cước liên lạc trong nước(đã bao gồm VAT):

Nơi nhận Quay số Giờ bận Giờ rỗi
Gọi trong nước Gọi ngoài mạng VNPT và gọi tới thuê bao Mobifone 0 + AC + SN 98 đồng/06 giây đầu; 16,33 đồng/01 giây tiếp theo
Gọi tới các thuê bao di động mạng VinaPhone và các thuê bao cố định của VNPT Gọi tới các thuê bao di động mạng VinaPhone và các thuê bao cố định của VNPT 88 đồng/06 giây đầu; 14,66 đồng/01 giây tiếp theo Giảm 50% mức cước giờ bận
V.S.A.T 0+99+3+AC+SN (VSAT thuê bao) 1.200 đồng / phút
0+99+2+AC+SN (VSAT bưu điện) Áp dụng bảng cước thông tin gọi nội mạng VNP, cố định VNPT hiện hành
Dịch vụ Wap 999 999 900 đồng/phút 450 đồng/phút
600 Hỗ trợ sử dụng dịch vụ bưu chính Cước thông tin gọi trong nước theo quy định hiện hành
108 0+AC+108 (1080) Cước thông tin gọi trong nước  + cước dịch vụ 1080
Các số đặc biệt 116 Cước thông tin gọi trong nước theo quy định hiện hành
117
9194 (ringtunes)
942/943 (Voicemail)
113 Miễn phí
114
115
119
18001091
Cước nhắn tin trong nước nội mạng VinaPhone 290 đồng/bản tin giờ bận; 100 đồng/bản tin giờ rỗi.
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 6 giờ sáng tất cả các ngày
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) 350 đồng/bản tin giờ bận; 250 đồng/bản tin giờ rỗi.
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 6 giờ sáng tất cả các ngày
Cước nhắn tin quốc tế 2500 VND/bản tin
Cước RingTunes 9000 đ/tháng
Quốc tế 00+CC+AC+SN Cước IDD
Truy nhập Internet gián tiếp 1268 Cước thông tin + cước internet 20đ/phút (bao gồm thuế GTGT)
1269 Cước thông tin + cước internet 141đ/phút (bao gồm thuế GTGT)
  Ghi chú:
  • Chỉ áp dụng mức giảm cước giờ rỗi cho các cuộc gọi nội mạng trong nước
  • Giờ bận: từ 06h00 đến 23h00 tất cả các ngày
  • Giờ rỗi: từ 23h00 đến 06h00 tất cả các ngày

*Gói cước đồng nghiệp:

Số TT Hướng gọi Mức cước

(đã bao gồm thuế VAT)

Giá cước

(đồng/phút)

Tỷ lệ giảm cước so với mức cũ
1 Gọi ngoại mạng

98 đ/6 giây đầu + 16,33 đ/giây tiếp theo

980 đồng/phút 9,28%
2 Gọi nội mạng

88 đ/6 giây đầu + 14,66 đ/giây tiếp theo

880 đồng/phút 10,24%
3 Gọi trong nhóm

44 đ/6 giây đầu + 7,33 đ/giây tiếp theo

440 đồng/phút 10,24%

4. Gói cước gia đình:

Số TT Cước thông tin trong nước Mức cước

(đã bao gồm thuế VAT)

Giá cước

(đồng/phút)

Tỷ lệ giảm cước so với mức cũ
1 Gọi ngoại mạng

98 đ/6 giây đầu + 16,33 đ/giây tiếp theo

980 đồng/phút 9,28%
2 Gọi nội mạng 88 đ/6 giây đầu + 14,66 đ/giây tiếp theo 880 đồng/phút 10,24%
3 Gọi trong nhóm

44 đ/6 giây đầu + 7,33 đ/giây tiếp theo

440 đồng/phút 10,24%