Giá cước điện thoại quốc tế
 
Cước gọi Quốc tế chiều đi tới một số nước (áp dụng từ ngày 16/ 6/ 2011)
Các dịch vụ đặc biệt
Điện thoại có yêu cầu giấy mời 0,45 USD/ cuộc
Khách hàng tự hẹn đến các điểm công cộng 0,36 USD/ cuộc
Điện thoại gọi người (và gọi số) 0,5 USD/ cuộc
Điện thoại gọi người đồng ý chờ thêm 0,5 USD/ phút
Gọi số qua điện thoại viên Quốc tế 0,5 USD/ cuộc
Điện thoại thu cước người được gọi 0,5 USD/ cuộc
Dịch vụ Collect Call nhân công 0,2 USD/ cuộc
Trường hợp có băng nhắn, HTT, ĐT ảo 0,5 USD/ cuộc
Không thành công khác 454đ/ cuộc
Cước gọi Quốc tế dùng thẻ 1719
1719 - Sử dụng NGN 64Kbps 500đ/ 06s đầu+60đ/ 01s tiếp  
1719 - Sử dụng NGN 8Kbps 360đ/ 06s đầu+ 60đ/ 01s tiếp  
- Tổng số giây sử dụng trong tháng đến 1200 giây/ tháng: 500đ/ 06 giây đầu + 60đ/ 01giây tiếp
. Áp dụng cho các thuê bao ĐTCĐ, Gphone, Cardphone sử dụng IDD;
. Các điểm BĐ có người phục vụ; (thu thêm cước phục vụ 454đ/ cuộc)
. Dịch vụ 1719-64Kbps trả tiền trước;
. Không phân biệt thời gian gọi trong ngày, ngày trong tuần; hướng gọi.
- Tổng số giây sử dụng trong tháng đến 1201giây/tháng: 360đ/06giây đầu + 60đ/01 giây tiếp
. Áp dụng cho các thuê bao ĐTCĐ, Gphone, Cardphone sử dụng 171;
. Các điểm BĐ có người phục vụ; (thu thêm cước phục vụ 454đ/cuộc)
. Dịch vụ 1719 - 8Kbps trả tiền trước;
. Không phân biệt thời gian gọi trong ngày, ngày trong tuần; hướng gọi.
Lưu ý:
. Tổng số giây = IDD + 171(QTế); Không bao gồm Chuyển vùng QT và gọi qua nhân công (110,1713)
. Các mức trên chưa bao gồm thuế VAT (trừ các t/hợp gọi thẻ trả trước 1719)
Gọi qua ĐTV: Từ 01/09/2008
Đăng ký qua tổng đài 101; Cước liên lạc:   Chưa bao gồm thuế VAT
-Dịch vụ Tìm người: 11.500đ/phút đầu + 5.500đồng/phút tiếp.
-Dịch vụ Gọi số: 7.000đ/phút đầu + 5.500đồng/phút tiếp.
-Phương thức 1+1 (phút)
Đăng ký qua tổng đài 1713; Cước liên lạc:   Chưa bao gồm thuế VAT
-Dịch vụ Tìm người: 11.500đ/phút đầu + 5.500đồng/phút tiếp.
-Dịch vụ Gọi số: 7.000đ/phút đầu + 5.500đồng/phút tiếp.
-Phương thức 6 giây + 01 giây tiếp
-Thu cước phục vụ: 3.000đ đối với 01 cuộc thành công (Cước phục vụ đã có VAT)
Các dịch vụ đặc biệt:   Đã bao gồm thuế VAT
- Dịch vụ điện thoại có giấy mời đàm thoại: 4.000đ/ cuộc
(Khách tự hẹn đến các điểm có người phục vụ để đàm thoại)
- Dịch vụ điện thoại Tìm người: 4000đ/ cuộc
(Nếu sau 3 phút không tìm được người thì thu 4.000 đ/ cuộc; Nếu tìm được người thì thu cước Dịch vụ Tìm người đăng ký qua tổng đài 110).
Thu cho các trường hợp:
- Người đăng ký gọi sai số;
- Máy được gọi không có tên người cần tìm.
- Người được gọi đi vắng hoặc từ chối nói chuyện.
- Người được gọi đổi số, máy được gọi cài âm, hộp thư thoại.
- Điện thoại ảo; máy lẻ của tổng đài nội bộ không có người thưa máy, có tín hiệu fax, TSL, máy nhắn tin hoặc các tín hiệu khác.
- Dịch vụ điện thoại gọi số: 4.000 đ/ cuộc
Thu cho các trường hợp:
- Người đăng ký gọi sai số.
- Máy được gọi cài âm, hộp thư thoại.
- Điện thoại ảo mà Khách không nhắn (nếu Khách nhắn coi như cuộc gọi thành công).
- Máy được gọi có người trả lời nhưng bất đồng ngôn ngữ mà ĐTV chưa tiếp thông.
- Chỉ chấp nhận kết nối đến máy thuê bao chính của mạng ĐT bị gọi, nếu yêu cầu nối đến máy lẻ Khách phải trả cước Dịch vụ Tìm người.
- Dịch vụ Collect Call nhân công: 3.000 đ/ cuộc
Thu cho các trường hợp:
- Người gọi từ chối trả tiền, đi vắng theo thông báo, máy được gọi cài âm, hộp thư thoại, điện thoại ảo.
- Máy được gọi không được phép sử dụng dịch vụ Collect call.
- Người gọi gọi đăng ký sai số máy hoặc không có tên người cần tìm, có người trả lời nhưng bất đông ngôn ngữ, người được gọi đổi số (trừ trường hợp có băng thông báo đổi số của tổng đài).
Cước dịch vụ fax
Tại thuê bao: Tính bằng cước điện thoại tương ứng
Tại công cộng:   Từ 01/11/2008
Nội hạt 1.091đ/trang A4  
Nội tỉnh 1.364đ/trang A4  
Liên tỉnh 1.818đ/trang A4  
Quốc tế    
Cước gọi đến các số đặc biệt
113
114
115
116
119
Miễn cước  
100117
100118
Cước nội hạt  
1800 Miễn cước