Giá cước
PHỤ LỤC 2: BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ
(Kèm văn bản số /VNPT-BN-KD ngày / 4 /2014)
1.
Dịch vụ thoại
1.1 Bảng giá cước
a.
MEG chính
STT
|
Nội dung
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
(đã bao gồm VAT)
|
1
|
Cước
khai báo thuê bao MEG chính
|
299.000đ/thuê
bao
|
Chỉ
thu 1 lần khi đăng ký dịch vụ
|
2
|
Cước
thuê bao MEG chính
|
299.000đ/thuê
bao/tháng
|
Đã
bao gồm cước thuê bao tháng
|
3
|
Các
gói cước trong nước
|
|
|
3.1
|
Nội
mạng
|
|
|
a
|
Nội
mạng 3.000
|
299.000đ/tháng
|
3.000
phút nội mạng VNP, cố định VNPT/Gphone toàn quốc
|
b
|
Nội
mạng 5.000
|
499.000đ/
tháng
|
5.000
phút nội mạng VNP, cố định VNPT/Gphone toàn quốc
|
c
|
Nội
mạng 10.000
|
999.000đ/
tháng
|
10.000
phút nội mạng VNP, cố định VNPT/Gphone toàn quốc
|
d
|
Nội
mạng thường
|
|
Giảm
50% cước nội mạng VNP/cố định/Gphone toàn quốc.
|
3.2
|
Ngoại
mạng
|
|
|
a
|
Ngoại
mạng 500
|
379.000đ/tháng
|
500
phút ngoại mạng tới các hướng di động/cố định khác 3.1
|
b
|
Ngoại
mạng 2.000
|
1.459.000đ/tháng
|
2.000
phút ngoại mạng tới các hướng di động/cố định khác 3.1
|
c
|
Ngoại
mạng 3.000
|
2.099.000đ/tháng
|
3.000
phút ngoại mạng tới các hướng di động/cố định khác 3.1
|
d
|
Ngoại
mạng thường
|
|
Giảm
10% cước ngoại mạng.
|
b.
MEG lẻ
STT
|
Nội dung
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
|
(đã bao gồm VAT)
|
|
1
|
Cước
khai báo thuê bao MEG lẻ
|
Miễn
phí
|
|
|
2
|
Cước
thuê bao MEG lẻ
|
15.000đ/thuê
bao/tháng
|
Chưa
bao gồm cước thuê bao tháng nếu MEG lẻ là TB trả sau
|
|
|
1.2 Nguyên tắc tính cước
- Tổng số phút thoại miễn phí phải được
sử dụng hết trong tháng, nếu không sử dụng hết trong tháng sẽ không được cộng
dồn cho tháng sau.
- MEG chính được phép đăng ký nhiều gói cước nội mạng/ngoại mạng
trong 1 tháng với điều kiện mỗi gói cước (nội mạng/ngoại mạng) chỉ được đăng ký
01 lần/tháng. Trường hợp KH đăng ký nhiều gói cước nội mạng/ngoại mạng thời
lượng miễn phí trong tháng của các gói được cộng dồn (chỉ được sử dụng trong
tháng):
- Hiệu lực dịch vụ:
Dịch vụ
có hiệu lực ngay từ thời điểm đăng ký/hủy.
+ Đăng ký trước ngày
16: Đóng 100% gói dịch vụ.
+ Đăng ký sau ngày
16: Đóng 50% gói dịch vụ.
+ Hủy dịch vụ: đóng
100% cước thuê bao MEG chính/lẻ.
(Không được hủy
dịch vụ rồi đăng ký lại dịch vụ trong cùng 1 tháng dương lịch).
- Hiệu
lực gói cước: Gói cước có hiệu lực ngay từ thời điểm đăng ký. Hủy gói cước hiệu
lực từ tháng kế tiếp (đóng 100% cước gói).
- MEG chính được
miễn SMS nội mạng VNP đến các MEG lẻ trong DN.
- MEG chính được
miễn cước cam kết (nếu có) trong chương trình Thỏa sức chọn số với điều kiện
cam kết sử dụng dịch vụ MEG tối thiểu 6 tháng.
-
Cước vượt gói:
+ Nội mạng VNP: Giảm
50% so với cước phí hiện hành của VNP dành cho TB trả sau.
+ Ngoại mạng: Giảm
10% so với cước phí hiện hành của VNP dành cho TB trả sau.
-
MEG chính chỉ là số tổng đài ảo, không lắp SIM và gọi ra
ngoài được:
+ Trong
trường hợp doanh nghiệp muốn sử dụng số MEG chính là số thuê bao đang hoạt động
của doanh nghiệp (doanh nghiệp đứng tên trên hợp đồng) thì phải làm biện pháp
chuyển đổi SIM vật lý (khách hàng có thể giữ lại phôi SIM để phục vụ mục đích
chuyển đổi lại số thuê bao sau này) sang SIM ảo để sử dụng làm số MEG chính:
·
Chuyển đổi từ SIM vật lý sang SIM ảo:
ü Kiểm tra và hủy các gói
cước ALO, VIP, MI, ezCom…trước khi đăng ký.
ü Đăng ký dịch vụ MEG với
số thuê bao là số MEG chính.
·
Chuyển đổi từ SIM ảo sang SIM vật lý:
ü Hủy dịch vụ MEG.
ü Nếu tiếp tục sử dụng số
thì làm thủ tục đổi SIM
ü Nếu không tiếp tục sử
dụng số thuê bao thì làm thủ tục thanh lý hợp đồng
Lưu
ý: Khóa chức năng mở dịch vụ trên CCBS sau khi đã chuyển từ SIM vật lý sang SIM
ảo.
-
Các cuộc gọi ra ngoài, nếu gọi qua đầu số 150 thì đều tính
vào cước gọi của MEG chính.
-
Các cuội gọi từ MEG lẻ đến MEG lẻ là mạng VNP (cùng trong 01
doanh nghiệp) qua đầu số 150 miễn phí (thời lượng miễn phí tối đa 10 phút/cuộc,
thời lượng vượt 10 phút/cuộc tính vào thời lượng gói MEG chính).
-
Các cuộc gọi của MEG lẻ nếu không qua đầu số 150 thì tính vào
cước gọi MEG lẻ theo quy định hiện hành của VNP và nhà mạng khác.
-
Các cuộc gọi từ MEG chính đến MEG lẻ, tính cước cho MEG
chính, cuộc gọi từ MEG lẻ đến MEG qua 150 miễn phí.
-
Trường hợp MEG lẻ roaming, nhận cuộc gọi:
+
Roaming trong nước: Miễn phí.
+
Roaming quốc tế: theo quy định hiện hành của VinaPhone.
1.2
Dịch vụ SMS
a.
MEG chính
-
Nội mạng:
+ Tới các MEG lẻ
trong cùng DN: miễn phí.
+ Tới các số khác
ngoài MEG lẻ: 290đ/SMS
-
Ngoại mạng: 350đ/SMS.
b.
MEG lẻ
-
Theo quy định hiện hành của VinaPhone/nhà mạng khác.