Thông báo về việc: lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản để thực hiện bán đấu giá các tài sản không còn nhu cầu sử dụng của Viễn thông Bắc Ninh
Viễn thông Bắc Ninh lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản để thực hiện bán đấu giá các tài sản không còn nhu cầu sử dụng của Viễn thông Bắc Ninh, cụ thể như sau:
1. Thông tin đơn vị có tài sản đấu giá:
- Viễn thông Bắc Ninh.
- Địa chỉ: Số 33 Lý Thái Tổ, Phường Ninh Xá, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh.
2. Thông tin tài sản đấu giá:
- Lô tài sản, công cụ dụng cụ cũ, hỏng thu hồi không có nhu cầu sử dụng đợt 1 năm 2023:
+ Tên tài sản: Tài sản, công cụ dụng cụ cũ, hỏng thu hồi không có nhu cầu sử dụng đợt 1 năm 2023.
+ Số lượng, chủng loại: Ắc quy, cáp quang, cột, ô tô, máy phát điện, điều hòa Modem, vật tư cũ, hỏng các loại.
+ Chất lượng: Cũ, hỏng không có nhu cầu sử dụng.
+ Giá khởi điểm (đã bao gồm thuế GTGT): 825.847.952 đồng
(Bằng chữ: Tám trăm hai mươi lăm triệu, tám trăm bốn mươi bảy ngàn, chín trăm năm mươi hai đồng chẵn.)
3. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản
TT
|
NỘI DUNG
|
MỨC TỐI ĐA
|
I
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá
|
23,0
|
1
|
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá
|
11,0
|
1.1
|
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)
|
6,0
|
1.2
|
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện
|
5,0
|
2
|
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá
|
8,0
|
2.1
|
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá
|
4,0
|
2.2
|
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá
|
4,0
|
3
|
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động
|
2,0
|
4
|
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
1,0
|
5
|
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá
|
1,0
|
II
|
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)
|
22,0
|
1
|
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan
|
4,0
|
2
|
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao
|
4,0
|
3
|
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá
|
4,0
|
4
|
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá
|
4,0
|
5
|
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá
|
3,0
|
6
|
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá
|
3,0
|
III
|
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản
|
45,0
|
1
|
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5
|
6,0
|
1.1
|
Dưới 03 hợp đồng
|
2,0
|
1.2
|
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng
|
3,0
|
1.3
|
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng
|
4,0
|
1.4
|
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng
|
5,0
|
1.5
|
Từ 30 hợp đồng trở lên
|
6,0
|
2
|
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5
|
18,0
|
2.1
|
Dưới 20%
|
10,0
|
2.2
|
Từ 20% đến dưới 40%
|
12,0
|
2.3
|
Từ 40% đến dưới 70%
|
14,0
|
2.4
|
Từ 70% đến dưới 100%
|
16,0
|
2.5
|
Từ 100% trở lên
|
18,0
|
3
|
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3
|
5,0
|
3.1
|
Dưới 03 năm
|
3,0
|
3.2
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
4,0
|
3.3
|
Từ 05 năm trở lên
|
5,0
|
4
|
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3
|
3,0
|
4.1
|
01 đấu giá viên
|
1,0
|
4.2
|
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên
|
2,0
|
4.3
|
Từ 05 đấu giá viên trở lên
|
3,0
|
5
|
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
(Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3
|
4,0
|
5.1
|
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
2,0
|
5.2
|
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
3,0
|
5.3
|
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
4,0
|
6
|
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4
|
5,0
|
6.1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
2,0
|
6.2
|
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng
|
3,0
|
6.3
|
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng
|
4,0
|
6.4
|
Từ 200 triệu đồng trở lên
|
5,0
|
7
|
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2
|
3,0
|
7.1
|
Dưới 03 nhân viên
|
2,0
|
7.2
|
Từ 03 nhân viên trở lên
|
3,0
|
8
|
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn
|
1,0
|
IV
|
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3
|
5,0
|
1
|
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính
|
3,0
|
2
|
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
4,0
|
3
|
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
5,0
|
V
|
Tiêu chí khác của chủ tài sản
|
5,0
|
|
Đơn vị đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến trên 03 năm và chưa tổ chức đấu giá thành công hợp đồng nào là tài sản của VNPT trong 03 năm (2020, 2021, 2022) bằng website của chính đơn vị được cấp phép
|
1,0
|
|
Đơn vị đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến trên 03 năm và đã tổ chức đấu giá thành công trên 50 hợp đồng là tài sản của VNPT trong 03 năm (2020, 2021, 2022) bằng website của chính đơn vị được cấp phép
|
3,0
|
|
Đơn vị đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến trên 03 năm và đã tổ chức đấu giá thành công trên 100 hợp đồng là tài sản của VNPT trong 03 năm (2020, 2021, 2022) bằng website của chính đơn vị được cấp phép
|
5,0
|
Tổng số điểm
|
100
|
VI
|
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
|
1
|
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Đủ điều kiện
|
2
|
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Không đủ điều kiện
|
Ghi chú:
- Tổ chức đấu giá tài sản và các hợp đồng dịch vụ đấu giá đã thực hiện không vi phạm pháp luật về đấu giá tài sản.
- Tổ chức đấu giá được lựa chọn là tổ chức có đủ điều kiện và có tổng số điểm cao nhất của tất cả các tiêu chí cộng lại. Trường hợp có từ hai tổ chức đấu giá tài sản trở lên có tổng số điểm cao nhất bằng nhau thì ưu tiên đơn vị năm trước liền kề đã từng đấu giá thành công tài sản của Đơn vị có tài sản, có Phương án đấu giá hay hơn và có Thù lao dịch vụ đấu giá thấp nhất.
4. Quy cách hồ sơ, thời gian, địa điểm nộp và nhận hồ sơ:
- Quy cách hồ sơ: Tổ chức đấu giá nộp 01 bản tự chấm điểm theo thông báo này và bộ hồ sơ năng lực được đóng quyển có đầy đủ tài liệu đính kèm, để trong phong bì dán kín niêm phong có ghi đầy đủ thông tin địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15h00, ngày 02/11/2023 đến 17h00, ngày 08/11/2023.
Tổ chức đấu giá nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính trong thời hạn trên, trong giờ hành chính, trừ thứ bảy và chủ nhật. Ngoài thời hạn trên hồ sơ không được xét lựa chọn.
- Địa điểm nộp và nhận hồ sơ:
+ Phòng Phòng Kế toán kế hoạch - Viễn thông Bắc Ninh.
+ Địa chỉ: Tầng 11 – Tòa nhà VNPT - Số 33 Lý Thái Tổ, Phường Ninh Xá, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh.
+ Người nhận hồ sơ: Nguyễn Thị Liên – Chuyên viên Phòng Kế toán kế hoạch
Viễn thông Bắc Ninh thông báo kết quả lựa trọn tổ chức đấu giá trên cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá. Các đơn vị không được lựa chọn sẽ không được hoàn trả lại hồ sơ.
Viễn thông Bắc Ninh thông báo để các tổ chức đấu giá được biết và đăng ký tham gia.
Trân trọng thông báo!
Nơi nhận:
- Cổng thông tin điện tử của VTBN;
- Cổng thông tin điện tử quốc gia về ĐGTS;
- Thành viên HĐTL;
- Lưu VT, KT-KH.
|
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Đình Thu
|
|